Một chủ đề chưa rất nhiều từ vựng không thể thiếu được trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Cùng mình tìm hiểu các từ vựng thuộc chủ đề nhu yếu phẩm nhé.
コンディショナー: dầu xả
シャンプー: dầu gội
石鹸(せっけん): xà phòng
洗顔料(せんがんりょう): sữa giửa mặt
タオル: khăn
トイレットペーパー: giấy vệ sinh
バスタオル: khăn tắm
歯ブラシ(はブラシ): bàn chải đánh răng
歯磨き粉(はみがきこ): kem đánh răng
ボディーソープ: sữa tắm
綿棒(めんぼう): gậy làm bánh
薬(くすり): thuốc
絆創膏(ばんそうこう): băng cá nhân
目薬(めぐすり): thuốc nhỏ mắt
マスク: khẩu trang
ゴミ袋(ゴミぶくろ): túi tựng rác
ゴミ箱(ゴミばこ): thùng đựng rác
スポンジ: miếng xốp rửa bát
雑巾(ぞうきん): giẻ, khăn lau nhà
洗剤(せんざい): chất tẩy rửa
ほうき: chổi
モップ: cây lau nhà
つまようじ: tăm
爪切り(つめきり): cắt móng tay
ティッシュ: giấy ăn
耳かき(みみかき): dụng cụ lấy ráy tai
Bình luận Facebook